- Từ điển Anh - Việt
Have fun
Chúc vui vẻ !
Xem thêm các từ khác
-
Have had one's chips
Thành Ngữ:, have had one's chips, thất bại, chết -
Have more than one's fair share of something
Thành Ngữ:, have more than one's fair share of something, nhiều hơn dự kiến -
Have no truck with somebody/something
Thành Ngữ:, have no truck with somebody / something, không có quan hệ, không có dính dáng gì đến -
Have not (got) a stitch on/not be wearing a stitch
Thành Ngữ:, have not ( got ) a stitch on/not be wearing a stitch, (thông tục) khoả thân -
Have one's tail between one's legs
Thành Ngữ:, have one's tail between one's legs, (thông tục) thất bại hoàn toàn; thua cúp đuôi -
Have one foot in the grave
Idioms:, -
Have pity on somebody
Thành Ngữ:, have pity on somebody, thể hiện lòng thương xót đối với ai -
Have recourse
có quyền truy sách đối với, -
Have recourse (to...)
có quyền truy đòi đối với, -
Have somebody in one's pocket
Thành Ngữ:, have somebody in one's pocket, dắt mũi ai, khống chế ai -
Have somebody on toast
Thành Ngữ:, have somebody on toast, (thông tục) hoàn toàn định đoạt số phận ai -
Have something on the tip of one's tongue
Thành Ngữ:, have something on the tip of one's tongue, sắp nói ra, sắp nhớ ra -
Have the cards/odds stacked against one
Thành Ngữ:, have the cards/odds stacked against one, ( stack) -
Have time on one's hands/time to kill
Thành Ngữ:, have time on one's hands/time to kill, (thông t?c) an không ng?i r?i -
Haven
/ heivn /, Danh từ: bến tàu, cảng, (nghĩa bóng) nơi trú, nơi ẩn náu, Kỹ... -
Haven't
như have-not, -
Haver
/ ´heivə /, Danh từ: ( Ê-cốt) ( số nhiều) chuyện nhảm nhí, chuyện lăng nhăng, chuyện vớ vẩn,... -
Haversack
/ ´hævə¸sæk /, Danh từ: túi dết, -
Haversian canal
ống havers, -
Haversian gland
nhung mao hoạt dịch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.