- Từ điển Anh - Việt
Hearing-aid
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Thiết bị nhỏ để khuếch đại âm thanh và giúp người điếc nghe được; máy trợ thính
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hearing Aid Compatible (HAC)
máy trợ thính (máy nghe cho người điếc) tương thích, -
Hearing aid
dụng cụ trợ thính, Y học: máy trợ thính, Kỹ thuật chung: máy nghe,... -
Hearing aid device
máy điều chỉnh âm nghe, máy hiệu chỉnh âm nghe, -
Hearing conservation
sự bảo toàn thính giác, sự bảo vệ thính giác, -
Hearing correction
hiệu chỉnh nghe, -
Hearing defects
khuyết tật thính giác, -
Hearing device
máy nghe âm thanh, -
Hearing disability
sự mất khả năng nghe, sự loạn thính lực, sự mất thính giác, -
Hearing distance
khoảng cách nghe thấy, -
Hearing evoked voltage
điện áp kích thính giác, -
Hearing fatigue
sự mỏi thính giác, -
Hearing fees
phí thẩm vấn, phí xét xử, -
Hearing impairment
sự hỏng thính giác, sự khiếm thính, -
Hearing level
mức nghe thấy, -
Hearing loss
sự giảm thính lực, sự mất thính giác, -
Hearing loss factor
hệ số tổn thất thính giác, -
Hearing protector
dụng cụ bảo vệ tai, -
Hearing protectors
bảo vệ thính giác, -
Hearing test
thử nghiệm nghe, -
Hearing threshold
ngưỡng nghe, ngưỡng nghe được, ngưỡng nghe thấy, normal hearing threshold, ngưỡng nghe thông thường, hearing threshold level, mức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.