- Từ điển Anh - Việt
Heliacal
Nghe phát âmMục lục |
/hi:'laiəkəl/
Thông dụng
Tính từ, (thiên văn học)
(thuộc) mặt trời
Gần mặt trời
Chuyên ngành
Điện lạnh
cùng mặt trời
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Heliacal antenna
ăng ten xoáy ốc, -
Heliacal coil
giàn ống kiểu xoắn ốc, -
Heliacal fin
cánh dạng xoắn, -
Heliacal potentiometer
chiết áp xoắn ốc, -
Heliacal resonator
bộ cộng hưởng xoắn ốc, -
Heliacal winding
cuộn dây xoắn ốc, -
Helianthin
helianthin, -
Helianthus
/ ¸hi:li´ænθəs /, Danh từ: (thực vật học) giống cây hướng dương, giống cây quý, -
Heliarc welding
hàn hồ quang heli, -
Heliation
điều trị bằng ánh nắng, -
Heliax
bộ nối tín hiệu trung gian (sử dụng trong kỹ thuật điện), -
Heliborne
Tính từ: Được chuyển vận bằng máy bay lên thẳng, heliborne troops, quân được chuyển vận bằng... -
Helical
/ ´helikl /, Tính từ: xoắn ốc, (kỹ thuật) (thuộc) đinh ốc; (thuộc) đường đinh ốc, Toán... -
Helical-blade stirrer
máy trộn kiểu cánh xoắn, -
Helical-fin section
phần xoắn trong ống xử lý chất lỏng, -
Helical antenna
dây trời hình xoắn ốc, ăng ten xoắn, ăng ten hình xoắn ốc, ăng ten lò xo, -
Helical auger
khoan xoắn, -
Helical axle
trục đường xoắn ốc, -
Helical bevel gear
bánh răng côn xoắn, Địa chất: bánh răng côn xoắn, -
Helical binding
cốt thép xoắn ốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.