- Từ điển Anh - Việt
Heriditary tabes
Xem thêm các từ khác
-
Heriditary transmission
(sự) truyền tính di truyền, -
Hering nerve
dây thầnkinh hering, -
Heriot
Danh từ: (luật anh cổ) nhiệm vụ nộp cống của người tá điền cho lãnh chúa khi người tá điền... -
Heritability
/ ¸heritə´biliti /, danh từ, tính có thể di truyền, tính có thể thừa hưởng, tính có thể kế thừa, -
Heritable
Tính từ: có thể di truyền, có thể cha truyền con nối, có thể thừa hưởng, có thể kế thừa,... -
Heritable bond
giấy cam kết di sản, -
Heritable security
giấy cam kết di sản, -
Heritage
/ ˈhɛrɪtɪdʒ /, Danh từ: tài sản thừa kế, di sản, (kinh thánh) nhà thờ, giáo hội, Kinh... -
Heritage asset
tài sản thừa kế, -
Heritage assets
của di sản, -
Heritor
/ ´heritə /, Danh từ: người thừa kế, người thừa tự, Kinh tế:... -
Herl
/ hə:l /, như harl, -
Herm
/ hə:m /, Danh từ: trụ đá hình vuông trên có tượng bán thân hoặc đầu của thần hec mét, -
Herma
Danh từ; số nhiều hermae:, -
Hermaphrodism
Danh từ: tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính, tình trạng ái nam ái nữ ở người, -
Hermaphrodite
/ hə:´mæfrə¸dait /, Danh từ: (sinh vật học) loài lưỡng tính, Kỹ thuật... -
Hermaphrodite brig
Danh từ: tàu thủy có hai cột buồm, -
Hermaphrodite calipers
compa đo tổ hợp, -
Hermaphrodite flower
hoalưỡng tính, -
Hermaphroditic
/ hə:¸mæfrə´ditik /, (sinh vật học) lưỡng tính, (nói về người) ái nam ái nữ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.