- Từ điển Anh - Việt
Hero, fake
Xem thêm các từ khác
-
Hero-worship
/ ´hiərou¸wə:ʃip /, danh từ, sự sùng bái anh hùng, sự tôn sùng anh hùng, ngoại động từ, tôn thờ, sùng bái quá mức, -
Hero-worshipper
Danh từ: người sùng bái anh hùng, -
Heroi-comic
Tính từ: nửa hùng tráng nửa hài hước, -
Heroic
/ hi'rouik /, Tính từ: anh hùng, quả cảm, dám làm việc lớn, kêu, khoa trương, cường điệu (ngôn... -
Heroic poem
Danh từ: bài thơ ca ngợi anh hùng, -
Heroic quatrain
Danh từ:, -
Heroic stanza
Danh từ: Đoạn thơ bốn câu trong bài thơ ca ngợi anh hùng, -
Heroic verse
Danh từ: loại hình thơ trong anh hùng ca ( (cũng) heroic couplets), -
Heroically
Phó từ: anh hùng, anh dũng, oanh liệt, -
Heroics
Danh từ số nhiều: bài thơ ca ngợi anh hùng, thái độ hoặc lời nói khoa trương, -
Heroify
Ngoại động từ: tôn thành anh hùng, -
Heroin
/ ´herouin /, Danh từ: (dược học) heroin (thuốc làm dịu đau), Từ đồng... -
Heroine
/ ´herouin /, Danh từ: nữ anh hùng, nhân vật nữ chính (trong các tác phẩm (văn học)), anh thư,Heroinism
chứng nghiện heroin,Heroinomania
(chứng) nghiện heroin,Heroise
như heroize,Heroism
/ ´herou¸izəm /, Danh từ: Đức tính anh hùng, cử chỉ anh hùng; thái độ anh hùng, chủ nghĩa anh...Heroize
Ngoại động từ: tôn thành anh hùng, Nội động từ: làm ra vẻ anh...Heron
/ ´herən /, Danh từ: (động vật học) con diệc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.