- Từ điển Anh - Việt
Heroism
Nghe phát âmMục lục |
/´herou¸izəm/
Thông dụng
Danh từ
Đức tính anh hùng, cử chỉ anh hùng; thái độ anh hùng
Chủ nghĩa anh hùng
- revolutionary heroism
- chủ nghĩa anh hùng cách mạng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- boldness , courage , courageousness , daring , doughtiness , fearlessness , fortitude , gallantry , intrepidity , nobility , prowess , spirit , strength , valiance , valiancy , valor , valorousness , bravery , chivalry
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Heroize
Ngoại động từ: tôn thành anh hùng, Nội động từ: làm ra vẻ anh... -
Heron
/ ´herən /, Danh từ: (động vật học) con diệc, -
Heronry
/ ´herənri /, danh từ, bãi diệc, -
Herpangina
viêm họng mụn nước, -
Herpes
/ ´hə:pi:z /, Danh từ: (y học) bệnh ecpet, bệnh mụn giộp, Y học:... -
Herpes circinatus
bệnh nấm davòng, -
Herpes corneae
herpes giác mạc, -
Herpes digitalis
ecpet ngón tay, -
Herpes facialis
herpes mặt, -
Herpes generalisatus
ecpet tòan thân, -
Herpes genitalis
ecpet sinh dục, -
Herpes gestationis
ecpet thai nghén, -
Herpes iris
ecpet hình vòng (bàn chân, bàn tay), -
Herpes labialis
Danh từ: bệnh viêm mốc; bệnh rộp môi, herpes môì, -
Herpes menstrualis
ecpet kinh nguyệt, -
Herpes mentalis
ecpet cằm, -
Herpes oticus
herpes tai, -
Herpes praeputialis
ecpet bao quy đầu, -
Herpes progentialis
ecpet bộ sinh dục, -
Herpes simplex
Danh từ: bệnh giộp da không đau, ecpet,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.