- Từ điển Anh - Việt
Heteromorphic
Nghe phát âmMục lục |
/¸hetərou´mɔ:fik/
Thông dụng
Tính từ
Khác hình
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
dị hình
- heteromorphic transformation
- biến đổi dị hình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Heteromorphic chromosome
nhiễm sắc thể dị hình, nhiễm sắc thể tương đồng dị hình, -
Heteromorphic incompatibility
tương kỵ dị hình, -
Heteromorphic rock
đá khác dạng, -
Heteromorphic transformation
biến đổi dị hình, -
Heteromorphism
/ ¸hetərou´mɔ:fizəm /, Danh từ: tính khác hình, -
Heteromorphosis
(sự) dị hình (sự) lạc hình thái (sự) phát triển với nhiều hình thái (hoá) tính dị hình, -
Heteromorphous
dị hình, dị hình., -
Heteronimy
Danh từ: sự dị trị, -
Heteronomous
/ ¸hetə´rɔnəməs /, thuộc sự dị trị, -
Heteronomy of economics
tính ngoại luật của kinh tế học, -
Heteronuclear
/ ¸hetərou´njukliə /, Kỹ thuật chung: dị vòng, -
Heteronym
/ ´hetərou¸nim /, danh từ, từ khác gốc cùng loại (từ viết giống nhau (như) ng khác nghĩa và phát âm), -
Heteronymous
Tính từ: Y học: khác tên tương quan khác nhau (quang học) một vật... -
Heteronymous diplopia
song thị chéo, -
Heteronymous hemianopia
bán manh khác bên, -
Heteronymous image
hình khác bên, -
Heteronymous parallax
thị sai khác bên, -
Heteronymousimage
hình khác bên, -
Heteropagus
quái thai đôi không đồng đều, -
Heteropancreatism
loạn năng tụy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.