- Từ điển Anh - Việt
Hexavalent
Nghe phát âmMục lục |
/¸heksə´veilənt/
Thông dụng
Tính từ
(hoá học) có hoá trị sáu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hexed
, -
Hexehedral
Toán & tin: (thuộc) khối sáu mặt, -
Hexehedron
Toán & tin: khối sáu mặt, regular hexehedron, khối sáu mặt đều -
Hexene
c6h12, -
Hexing
, -
Hexiology
sinh thái học, -
Hexobarbitone
một loại barbiturate để trị mất ngủ. dùng lâu, -
Hexode
/ ´heksoud /, Kỹ thuật chung: đèn sáu cực, -
Hexokinase
enzyme xúc tác việc biến đổi glucose thành glucose - 6 - phosphate, -
Hexosamine
chất dẫn xuấtamin của một đường hexose. hai loại quan trọng nhất là glucosecosamine và galactosamine., -
Hexose
/ ´heksouz /, Danh từ: (hoá học) hexoza, -
Hexyl alcohol
rượu hexyl, -
Hexylic
capryl, -
Hey
/ hei /, Thán từ: Ô!, ơ! (ngạc nhiên), này! (vui vẻ, hỏi, gọi...), Kỹ thuật... -
Hey for...!
Thành Ngữ:, hey for ...!, lên đường đi (đâu...) nào! -
Hey presto
Thành Ngữ:, hey presto, (câu nói của nhà ảo thuật khi họ thực hiện thành công) (như) hey -
Hey presto, pass
Thành Ngữ:, hey presto , pass, presto -
Heyday
/ ´heidei /, Danh từ: thời cực thịnh, thời hoàng kim, thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi... -
Heywood-Smith, haemorrhoidal forceps
heywood-smith, kẹp trĩ, -
Hf
viết tắt, tần số cao ( high frequency),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.