- Từ điển Anh - Việt
Hibernant
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Ngủ đông (động vật)
Nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)
Danh từ
Con vật ngủ đông
Người nghỉ đông ở vùng ấm áp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hibernate
/ ´haibəneit /, Nội động từ: ngủ đông (động vật), nghỉ đông ở vùng ấm áp (người), không... -
Hibernation
/ ¸haibə´neiʃən /, danh từ, sự ngủ đông (động vật), sự nghỉ đông ở vùng ấm áp (người), sự không hoạt động, sự... -
Hibernian
/ hai´bə:niən /, Tính từ: (thuộc) ai-len, Danh từ: người ai-len, -
Hibernicism
/ hai´bə:ni¸sizəm /, Danh từ: từ ngữ đặc ai-len, -
Hibernoma
u kiểu đông miên, u tế bào mỡ thai nhi, -
Hibiscus
/ hi´biskəs /, (thực vật học) cây dâm bụt (dâm bụt), hoa dâm bụt, hoa râm bụt, Đồng nghĩa:... -
Hic jacet
Danh từ: (từ cổ, nghĩa cổ) mộ chí, -
Hiccough
/ 'hikʌp /, Danh từ: (y học) nấc, sự trục trặc, Động từ: nấc,... -
Hiccup
/ ´hikʌp /, như hiccough, hình thái từ: Y học: nấc cục, Từ... -
Hiccuped
, -
Hick
/ hik /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) dân quê; dân tỉnh nhỏ, Từ... -
Hick insurance
bảo hiểm cả khối, bảo hiểm cả lô, -
Hickey
/ ´hiki /, Danh từ: Đồ dùng, thiết bị, mụn nhọt, vết nhơ, -
Hickory
/ ´hikəri /, Danh từ: cây mại châu, gỗ mại châu, gậy (làm bằng gỗ) mại châu, -
Hicks
thuốc sấy ống lửa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.