- Từ điển Anh - Việt
Holocaust
Nghe phát âmMục lục |
/´hɔlə¸kɔ:st/
Thông dụng
Danh từ
Sự thiêu hàng loạt các vật tế thần
(nghĩa bóng) sự huỷ diệt hàng loạt; sự tàn sát khủng khiếp
- The Holocaust
- nạn tàn sát người Do Thái vào thời Hitler
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- annihilation , carnage , catastrophe , devastation , extermination , extinction , genocide , immolation , inferno , massacre , mass murder , slaughter , destruction , disaster , fire , sacrifice
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Holocene
Danh từ: (địa lý,địa chất) thể holoxen, -
Holocephalic
có đầu toàn vẹn, -
Holoclastic rock
đá toàn vụn, -
Holocrine
Tính từ: (sinh học) toàn tiết, toàn tiết, -
Holocrine gland
tuyến toàn tiết, tuyến toàn tiết hủy, -
Holocrinegland
tuyến toàn tiết, tuyến toàn tiết hủy, -
Holocrystalline
toàn kết tinh, -
Holodiastolic
(thuộc) toàn tâm trương, -
Holoendemic
dịch toàn địa phương, -
Hologamy
tình trạng giao tử đồng nhất., -
Hologastroschisis
tật nứt hoàn toàn bụng, -
Hologenesis
thuyếtngười phát sinh từ mọi nơi trên trái đất, -
Hologenic character
tính trạng tòan sinh, -
Hologram
/ ´hɔlə¸græm /, Danh từ: kỹ thuật tạo ảnh ba chiều khi có ánh sáng thích hợp, Điện... -
Hologram plate
tấm ảnh toàn ký, -
Holograph
/ ´hɔlɔ¸gra:f /, Tính từ: hoàn toàn tự tay viết ra (bản di chúc...), Danh... -
Holographic Data Storage System (HDSS)
hệ thống lưu trữ dữ liệu ảnh ba chiều, -
Holographic head-up display
màn hình biểu thị phía trước, -
Holographic heads-up display
màn hình hiển thị phía trước, -
Holographic image
ảnh toàn ký, hình toàn ảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.