- Từ điển Anh - Việt
Hydrozoa
Nghe phát âmMục lục |
/¸haidrə´zouə/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) thuỷ tức tập đoàn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hydrozoan
Danh từ: (động vật) lớp thủy tức, -
Hydruria
đaniệu, đái tháo nhạt, -
Hydruric
(thuộc) đaniệu, -
Hydtoapparatus
máy thủy lực, -
Hyeiolatry
(chứng) ưu tư tình hình sức khoẻ bản thân (sự) giữ gìn vệ sinh thái quá, -
Hyena
/ hai'i:nə /, Danh từ: (động vật học) linh cẩu, (nghĩa bóng) người tàn bạo, -
Hyenic
Tính từ: thuộc linh cẩu, -
Hyenoid
Tính từ: dạng linh cẩu, -
Hyetal
/ ´haiitəl /, Kỹ thuật chung: mưa, -
Hyetograph
/ ´haiitə¸gra:f /, Danh từ: biểu đồ quá trình mưa tuyết (hằng năm), Cơ... -
Hyetographic
/ ¸haiitə´græfik /, tính từ, (thuộc) khoa phân bố mưa tuyết, -
Hyetography
/ ¸haii´tɔgrəfi /, danh từ, khoa phân bố mưa tuyết, -
Hyetological
Tính từ: (thuộc) khoa mưa tuyết, -
Hyetology
Danh từ: khoa mưa tuyết, -
Hyetometry
(sự) đo lượng mưa, -
Hygeia
Danh từ: (thần thoại,thần học) nữ thần sức khoẻ, sức khoẻ (nhân cách hoá), -
Hygeian
Tính từ: (thuộc) nữ thần sức khoẻ, -
Hygieist
chuyên viên vệ sinh, chuyên giavệ sinh, -
Hygience of mining
Địa chất: vệ sinh trong mỏ, -
Hygiene
/ 'haidʒi:n /, Danh từ: vệ sinh, Kinh tế: vệ sinh, vệ sinh học,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.