- Từ điển Anh - Việt
IFF (interchange file format)
Xem thêm các từ khác
-
IFIP (International Federation for Information Processing)
liên đoàn quốc tế về xử lý thông tin, -
IFI (Indirect fuel injection system )
hệ thống phun xăng gián tiếp, -
IFRB (International Frequency Registration Board)
ủy ban đăng ký tần số quốc tế, -
IFRB technical standards
các tiêu chuẩn kỹ thuật ifrb, -
IF (intermediate frequency)
tần số trung gian, trung tần, -
IF Sub-Systems (IFSS)
các hệ thống con trung tần, -
IF THEN element
phần tử nếu-thì, -
IF amplification
sự khuếch đại if, sự khuếch đại trung tần, -
IF amplifier
bộ khuếch đại trung tần, máy khuếch đại trung tần, bộ khuếch đại if, mạch khuếch đại trung tần, first if amplifier ( firstintermediate... -
IF breakthrough
ngắt xuyên if, ngắt xuyên trung tần, -
IF canceller
bộ triệt if, -
IF expression
biểu thức if, -
IF harmonic
họa ba if, họa ba trung tần, sóng hài if, -
IF rejection
loại trừ trung tần, sự loại trừ if, -
IF signal
tín hiệu if, -
IF stage
tầng fi, tầng if, tầng trung tần, -
IF statement
câu lệnh if, lệnh if, mệnh đề if, phát biểu if, -
IF transformer (intermediate-frequency transformer)
bộ biến áp trung tần, bộ biến đổi tần số trung gian, -
IGC (institute of Global Communications)
viện truyền thông toàn cầu, -
IGC (intelligent graphics controller)
bộ điều khiển đồ họa thông minh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.