- Từ điển Anh - Việt
IF expression
Xem thêm các từ khác
-
IF harmonic
họa ba if, họa ba trung tần, sóng hài if, -
IF rejection
loại trừ trung tần, sự loại trừ if, -
IF signal
tín hiệu if, -
IF stage
tầng fi, tầng if, tầng trung tần, -
IF statement
câu lệnh if, lệnh if, mệnh đề if, phát biểu if, -
IF transformer (intermediate-frequency transformer)
bộ biến áp trung tần, bộ biến đổi tần số trung gian, -
IGC (institute of Global Communications)
viện truyền thông toàn cầu, -
IGC (intelligent graphics controller)
bộ điều khiển đồ họa thông minh, -
IGES (Initial Graphics Exchange Specification)
iges (initial graphics exchange specification), đặc tả trao đổi đồ họa ban đầu, -
IGL (interactive graphics language)
ngôn ngữ đồ họa tương tác, -
IGNP (Internet Group Management Protocol)
giao thức quản lý nhóm internet, -
IGP (Interior Gateway Protocol)
giao thức cổng nội bộ, giao thức cổng nối trong, -
IGRP (Interior Gateway Routing Protocol)
giao thức định tuyến cổng nội bộ, giao thức định tuyến cổng nối trong, -
IGS (interchange group separator)
dấu tách nhóm hoán đổi, -
IHS (integrated home system)
hệ thống tích hợp gốc, -
IHV (independent hardware vendor)
người bán phần cứng độc lập, nhà cung cấp phần cứng độc lập, -
IH (interrupt handler)
bộ xử lý ngắt, -
II
, -
II-network, pi-network
mạng hình ii,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.