- Từ điển Anh - Việt
IOP (input/output processor)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
IOS
, -
IOS (input/output supervisor)
bộ giám sát nhập/xuất, bộ giám sát vào/ra, -
IOS (input/output system)
hệ thống nhập/ xuất, hệ thống vào/ ra, -
IOS Class Installer
trình cài đặt lớp ios, -
IOS Mailbox Control (IMC)
điều khiển hộp thư iso, -
IOS Process Control System (IPCS)
hệ thống điều khiển quá trình ios, -
IOS Protocol Part (IPP)
phần giao thức ios, -
IOT&e (initial operational test and evaluation)
kiểm tra và đánh giá hoạt động ban đầu, -
IOTA (input/output transaction area)
miền giao dịch vào/ra, vùng giao dịch nhập/xuất, -
IO control
điều khiển vào ra, -
IP
giao thức ip, -
IP-Point of intersection
đỉnh đường cong, -
IPA (Information Processing Architecture)
kiến trúc xử lý thông tin, -
IPCP (Internet Protocol Control Protocol)
giao thức điều khiển, giao thức internet, -
IPCS (Interactive Problem Control System)
hệ thống điều khiển sự cố tương tác, -
IPC (illustrated parts catalog)
danh mục các phần có minh họa, -
IPC (industrial process control)
sự điều khiển quá trình công nghiệp, -
IPC (integrated protective circuits)
các mạch bảo vệ tích hợp, -
IPC (inter-process communication)
truyền thông giữa các quá trình, truyền thông liên quá trình, -
IPDS (intelligent printer data stream)
dòng dữ liệu máy in thông tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.