- Từ điển Anh - Việt
Ice hatch
Mục lục |
Kỹ thuật chung
lối (chất) (nước) đá
lối (chất) đá
lối chuyển đá (vào kho)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ice hatch door
cửa (chất) đá, cửa chất (nước) đá, cửa chuyển (nước) đá (vào kho), cửa chuyển đá (vào kho), -
Ice heat capacity
năng suất nhiệt của (nước) đá, năng suất nhiệt của nước đá, nhiệt dung của (nước) đá, nhiệt dung của đá, -
Ice hoist
thiết bị nâng (nước) đá, thiết bị nâng đá, -
Ice house
phòng chứa (nước) đá 356, kho (nước) đá, kho đá, phòng chứa đá, hầm lạnh, tủ ướp lạnh, -
Ice industry
công nghiệp sản xuất đá, -
Ice jam
băng chất đống, đống băng, -
Ice lake
hồ đóng băng, -
Ice layer
lớp (nước) đá, lớp băng, lớp đá, accumulated ice layer, lớp băng tích tụ -
Ice lens
dạng thấu kính băng, -
Ice level
mức đá, mức (nước) đá, -
Ice line
đường băng, -
Ice load
tải trọng băng, tải trọng tuyết, -
Ice loading
tải trọng băng, -
Ice lolly
Danh từ: kem que, kem cây ( (cũng) popsicle), -
Ice making
kết đông (nước) đá, sự kết đông đá, sự sản xuất đá, sản xuất (nước) đá, block ice (making) plant, trạm (sản xuất)... -
Ice making machinery
thiết bị tạo băng, -
Ice making tank
thùng tạo đá, -
Ice manufacture
sự sản xuất đá, sản xuất (nước) đá, dry ice manufacture, sự sản xuất đá khô -
Ice margin delta
châu thổ rìa băng, -
Ice meltage water
nước đá đang tan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.