- Từ điển Anh - Việt
Idiopathic
Nghe phát âmMục lục |
/¸idiəu´pæθik/
Thông dụng
Cách viết khác idiopathical
Tính từ
(y học) tự phát
Chuyên ngành
Y học
tự phát
- idiopathic anemia
- thiếu máu tự phát
- idiopathic erysipelas
- erisipen tự phát
- idiopathic glossitis
- viêm lưỡi tự phát
- idiopathic myocarditis
- viêm cơ tim tự phát
- idiopathic nephritis
- viêm thận tự phát
- idiopathic neuralgia
- đau dây thần kinh tự phát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Idiopathic abscess
áp xe vô cản, -
Idiopathic anemia
thiếu máu tự phát, -
Idiopathic disease
bệnh tự phát, -
Idiopathic epilepsy
động kinh căn nguyên ẩn, -
Idiopathic erysipelas
erisipen tự phát, -
Idiopathic glossitis
viêm lưỡi tự phát, -
Idiopathic infantilism
nhi tính vô căn, -
Idiopathic muscular atrophy
loạn dưỡng cơ tuần tiến, -
Idiopathic myocarditis
viêm cơ tim tự phát, -
Idiopathic nephritis
viêm thận tự phát, -
Idiopathic neuralgia
đau dây thần kinh tự phát, -
Idiopathic neutropenia
(chứng) mất bạch cầu hạt, -
Idiopathic parkinsonism
bệnh parkinson, -
Idiopathic purpura
ban xuất huyết tự phát, -
Idiopathic throbocytopenic purpura
ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát, -
Idiopathic thrombocytopenic purpura
ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát, -
Idiopathic xanthomatosis
bệnh u vàng tự phát, -
Idiopathical
như idiopathic, -
Idiopathicepilepsy
động kinh căn nguyên ẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.