- Từ điển Anh - Việt
Imageable
Nghe phát âmMục lục |
/´imidʒəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể vẽ hình
Có thể phản ánh
Có thể hình dung, có thể tưởng tượng ra
Có thể mô tả sinh động
Có thể điển hình hoá được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Imagedistance
khoảng cách tới ảnh, -
Imager
Danh từ: người vẽ hình, người hình dung, người tưởng tượng ra, người mô tả sinh động,... -
Imagery
/ 'imidʤəri /, Danh từ: hình ảnh (nói chung), tượng hình; hình chạm, đồ khắc, hình tượng, shakespeare's... -
Images
, -
Images/Impulses/Interruptions Per Minute (IPM)
số ảnh/số xung/số lần ngắt trong một phút, -
Imaginable
/ i´mædʒinəbl /, Tính từ: có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được, Từ... -
Imaginableness
Danh từ: tính có thể tưởng tượng được, tính có thể hình dung được, -
Imaginably
/ i´mædʒinəbli /, -
Imaginal
/ i´mædʒinəl /, Tính từ: (động vật học) (thuộc) thành trùng, -
Imaginarily
/ i´mædʒinərili /, -
Imaginariness
Danh từ: tính chất tưởng tượng, tính không có thực, tính chất ảo, -
Imaginary
/ i´mædʒinəri /, Tính từ: tưởng tượng, không có thực, ảo, (toán học) ảo, Toán... -
Imaginary-part operation
phép tính phần ảo, -
Imaginary-part operator
toán tử phần ảo, toán tử phân ảo, -
Imaginary accumulator
bộ cộng (có) phần ảo, bộ cộng phần ảo, -
Imaginary argument
đối số ảo, -
Imaginary arguments
đối số ảo, -
Imaginary axis
trục tưởng tượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.