- Từ điển Anh - Việt
Imaginably
Xem thêm các từ khác
-
Imaginal
/ i´mædʒinəl /, Tính từ: (động vật học) (thuộc) thành trùng, -
Imaginarily
/ i´mædʒinərili /, -
Imaginariness
Danh từ: tính chất tưởng tượng, tính không có thực, tính chất ảo, -
Imaginary
/ i´mædʒinəri /, Tính từ: tưởng tượng, không có thực, ảo, (toán học) ảo, Toán... -
Imaginary-part operation
phép tính phần ảo, -
Imaginary-part operator
toán tử phần ảo, toán tử phân ảo, -
Imaginary accumulator
bộ cộng (có) phần ảo, bộ cộng phần ảo, -
Imaginary argument
đối số ảo, -
Imaginary arguments
đối số ảo, -
Imaginary axis
trục tưởng tượng, -
Imaginary cicrle
vòng tròn ảo, -
Imaginary circle
vòng tròn ảo, imaginary circle at infinity, vòng tròn ảo ở vô tận -
Imaginary circle at infinity
vòng tròn ảo ở vô tận, -
Imaginary coefficients
hệ số ảo, -
Imaginary completion of complex function
thành phần ảo của hàm phức, -
Imaginary component
thành phần ảo, -
Imaginary component of complex function
thành phần ảo của hàm phức, -
Imaginary cone
mặt nón ảo, -
Imaginary conjugate numbers
số ảo liên hợp, -
Imaginary element
phần tử ảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.