- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Immobilisation
như immobilization, sự làm bất động, sự làm gây mê (súc vật tước khi mổ), -
Immobilise
như immobilize, -
Immobility
/ ¸imə´biliti /, Danh từ: sự bất động, Kinh tế: tính bất động,... -
Immobilization
/ i¸moubilai´zeiʃən /, Danh từ: sự cố định, sự giữ cố định; sự làm bất động, sự không... -
Immobilization of current assets
sự làm đọng vốn lưu động, -
Immobilize
/ i´moubi¸laiz /, Ngoại động từ: giữ cố định; làm bất động, làm không di chuyển được;... -
Immobilizer
/ i´moubi¸laizə /, Kinh tế: cố định, phòng gây mê (súc vật trước khi mổ), -
Immobilizing bandage
băng cố định, -
Immobilizing chamber
phòng cố định, -
Immoderate
/ i´mɔdərit /, Tính từ: quá độ, thái quá, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Immoderately
Phó từ: quá độ, thái quá, -
Immoderateness
/ i´mɔdəritnis /, như immoderation, -
Immoderation
/ i¸mɔdə´reiʃən /, danh từ, sự quá độ, sự thái quá; sự không có điều độ, -
Immodest
/ i´mɔdist /, Tính từ: khiếm nhã, bất lịch sự; không đứng đắn, không đoan trang, vô liêm sỉ,... -
Immodestly
Phó từ: khiếm nhã, vô liêm sỉ, -
Immodesty
/ i´mɔdisti /, danh từ, tính khiếm nhã, tính bất lịch sự; tính không đứng đắn, tính không đoan trang, tính vô liêm sỉ, tính... -
Immolate
/ ´imou¸leit /, Ngoại động từ: giết (súc vật) để cúng tế, cúng tế, (nghĩa bóng) hy sinh (cái... -
Immolation
/ ¸imou´leiʃən /, danh từ, sự giết súc vật để cúng tế, (nghĩa bóng) sự hy sinh (cái gì cho cái gì), Từ... -
Immolator
/ ´imou¸leitə /, tính từ, người giết súc vật để cúng tế, (nghĩa bóng) người hy sinh (cái gì cho cái gì),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.