- Từ điển Anh - Việt
In the large
Xem thêm các từ khác
-
In the large, in general
nói chung, -
In the larval stage
Thành Ngữ:, in the larval stage, trong giai đoạn phôi thai, lúc còn trứng nước -
In the last analysis
Thành Ngữ:, in the last analysis, suy cho cùng, nghĩ cho cùng -
In the limit
ở giới hạn, ở mức giới hạn, -
In the line of duty
Thành Ngữ:, in the line of duty, trong khi thi hành nhiệm vụ -
In the long run
Thành Ngữ:, in the long run, sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc -
In the long term; in the short term
Thành Ngữ:, in the long term ; in the short term, trong tương lai xa; trong tương lai gần -
In the making
Thành Ngữ:, in the making, đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển -
In the market
đi vào thị trường, -
In the market for
có ý muốn mua (thứ gì), nghĩ đến việc mua (món hàng nào đó), -
In the mass
Thành Ngữ:, in the mass, nói chung -
In the mean
ở (mức trung bình), ở (mức) trung bình, -
In the money
tại ngân hàng trung ương, -
In the morning of life
Thành Ngữ:, in the morning of life, vào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân -
In the nature of
Thành Ngữ:, in the nature of, có tính chất của -
In the near distance
Thành Ngữ:, in the near distance, ngay trước mắt -
In the neighbourhood
Thành Ngữ:, in the neighbourhood, gần, chừng khoảng -
In the nick of time
Thành Ngữ:, in the nick of time, đúng lúc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.