- Từ điển Anh - Việt
In the mass
Xem thêm các từ khác
-
In the mean
ở (mức trung bình), ở (mức) trung bình, -
In the money
tại ngân hàng trung ương, -
In the morning of life
Thành Ngữ:, in the morning of life, vào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân -
In the nature of
Thành Ngữ:, in the nature of, có tính chất của -
In the near distance
Thành Ngữ:, in the near distance, ngay trước mắt -
In the neighbourhood
Thành Ngữ:, in the neighbourhood, gần, chừng khoảng -
In the nick of time
Thành Ngữ:, in the nick of time, đúng lúc -
In the offing
ngoài biển khơi, -
In the open air
Thành Ngữ:, in the open air, gi?a tr?i -
In the opposite direction
ngược chiều, -
In the pay of somebody
Thành Ngữ:, in the pay of somebody, (thường), (nghĩa xấu) ăn lương của ai; nhận tiền của ai -
In the person of someone
Thành Ngữ:, in the person of someone, bản thân -
In the pink (of condition/health)
Thành Ngữ:, in the pink ( of condition/health ), cực kỳ khoẻ mạnh; tình trạng hoàn hảo -
In the pipeline
Thành Ngữ:, in the pipeline, đang được giải quyết, đang trên đường vận chuyển (hàng hoá..) -
In the planning stage
trong giai đoạn lập kế hoạch, -
In the prime of life
Thành Ngữ:, in the prime of life, lúc tuổi thanh xuân -
In the process
Thành Ngữ:, in the process, trong khi đang làm.. -
In the process of something/doing something
Thành Ngữ:, in the process of something/doing something, đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó -
In the public eye
Thành Ngữ:, in the public eye, trước mắt công chúng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.