- Từ điển Anh - Việt
Incombustible
Nghe phát âmMục lục |
/¸inkəm´bʌstəbl/
Thông dụng
Tính từ
Không cháy được
Chuyên ngành
Xây dựng
không cháy (được)
Kỹ thuật chung
không bắt cháy
không cháy
- incombustible building material
- vật liệu xây dựng không cháy
- incombustible construction
- công trình không cháy
- incombustible construction
- kết cấu không cháy
- incombustible dust
- bụi không cháy
- incombustible glass wool
- bông thủy tinh không cháy
- incombustible materials
- vật liệu không cháy
- incombustible slab
- tấm không cháy
không cháy được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Incombustible building material
vật liệu xây dựng không cháy, -
Incombustible construction
công trình không cháy, kết cấu không cháy, -
Incombustible dust
bụi không cháy, -
Incombustible glass wool
bông thủy tinh không cháy, -
Incombustible lining
Địa chất: vì chống chịu lửa, -
Incombustible materials
vật liệu không cháy, -
Incombustible slab
tấm không cháy, -
Incombustibleness
như incombustibility, -
Income
/ 'inkəm /, Danh từ: lợi tức, thu nhập, Kỹ thuật chung: lượng nước... -
Income-consumption curve
đường thu nhập-tiêu dùng, -
Income-expense
thu-chi, -
Income-tax
Danh từ: thuế lợi tức, thuế thu nhập, -
Income account
Danh từ: sự tính phác lỗ lãi, khoản thu nhập, quỹ thu nhập, tài khoản lãi, tài khoản thu nhập,... -
Income adjustment
điều chỉnh theo thu nhập, sự điều chỉnh theo thu nhập, -
Income and expenditure account
tài khoản thu (nhập) và chi (tiêu), tài khoản thu chi, -
Income and expenditure equation
công thức thu chi, -
Income and expenditure summary accounts
tài khoản tổng hợp lỗ lãi, -
Income apportionment
tài khoản thu nhập và lãi, -
Income audit
sự phân phối thu nhập,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.