- Từ điển Anh - Việt
Incorporation procedures
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Incorporative
/ in´kɔ:pərətiv /, tính từ, Để sáp nhập, để hợp nhất, Để hợp thành tổ chức, để hợp thành đoàn thể, -
Incorporator
Danh từ: người sáp nhập, người hợp nhất, người hợp thành tổ chức, người hợp thành đoàn... -
Incorporeal
/ ¸inkɔ:´pɔ:riəl /, Tính từ: vô hình, vô thể, (thuộc) thần linh, (thuộc) thiên thần, (pháp lý)... -
Incorporeal capital
tư bản vô hình, -
Incorporeal hereditament
bất động sản thừa kế vô hình, -
Incorporeal possession
sở hữu phi vật thể, sở hữu vô thể, sự chiếm hữu vô hình, -
Incorporeality
Danh từ: tính vô hình, tính vô thể, tính thần linh, tính thiên thần, (pháp lý) tính không cụ thể,... -
Incorporeity
/ in¸kɔ:pə:´ri:iti /, danh từ, tính vô hình, tính vô thể, vật vô hình, -
Incorrect
/ ,inkə'rekt /, Tính từ: không đúng, không chỉnh, sai, còn đầy lỗi (sách đưa in...), không đứng... -
Incorrect DOS version
không đúng phiên bản dos, -
Incorrect invoice
hóa đơn không chính xác, hóa đơn sai, -
Incorrect routing
chuyển mạch sai, -
Incorrectly
Phó từ: sai, không đúng cách, không đúng đắn, không nghiêm túc, Từ đồng... -
Incorrectness
/ ¸inkə´rektnis /, danh từ, sự không đúng, sự không chỉnh, sự sai, sự không đứng đắn, Từ đồng... -
Incorrigibility
/ in¸kɔridʒə´biliti /, danh từ, tính không thể sửa được, -
Incorrigible
/ in´kɔridʒəbl /, Tính từ: không thể sửa được, Danh từ: người... -
Incorrigibleness
/ in´kɔridʒəbəlnis /, như incorrigibility, -
Incorrigibly
Phó từ: không dễ lung lạc, không thể giải đoán, -
Incorrodable
không thể gặm mòn, không ăn mòn được, , ink”'rouzibl, tính từ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.