- Từ điển Anh - Việt
Indicating level meter
Xem thêm các từ khác
-
Indicating light
tín hiệu (ánh) sáng, đèn báo, -
Indicating mechanism
cơ cấu chỉ báo, -
Indicating meter
máy đo (kiểu) chỉ thị, -
Indicating micrometer
panme có thang số, vi kế chỉ báo, -
Indicating panel
bảng chỉ báo, bảng đồng hồ, bảng chỉ báo, -
Indicating presser gauge
áp kế chỉ thị, áp kế có kim trỏ, -
Indicating pressure gage
dụng cụ chỉ áp suất, áp kế chỉ thị, áp kế có kim trỏ, -
Indicating range
khoảng chỉ báo, khoảng chỉ thị, -
Indicating relay
rơle chỉ thị, rơle tín hiệu, -
Indicating scale
thước chỉ, thang đo chỉ thị, -
Indicating solution
lời giải chỉ dẫn, -
Indicating thermocouple
cặp nhiệt chỉ thị, -
Indicating thermometer
nhiệt kế có chỉ thị, nhiệt kế chỉ thị, -
Indicating voltmeter
vôn kế chỉ thị, -
Indicatio
(dấu hiệu, triệu chứng, tình huống...) chỉ dẫn, chỉ định -
Indication
/ ,indi'kei∫n /, Danh từ: sự chỉ; số chỉ, sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu, (y học) sự... -
Indication code
mã chỉ thị, -
Indication error
sai số chỉ báo, sao số chỉ, sai số chỉ thị, sai số chỉ thị, -
Indication meter
chỉ thị kế, -
Indication of charge
sự chỉ báo tiền thuế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.