- Từ điển Anh - Việt
Indirect heat transfer
Điện lạnh
trao đổi nhiệt gián tiếp
truyền nhiệt gián tiếp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Indirect heating
sự cấp nhiệt gián tiếp, đốt nóng gián tiếp, làm nóng gián tiếp, nung gián tiếp, sự đun nóng gián tiếp, -
Indirect heating system
hệ thống cấp nhiệt gián tiếp, sự đun nóng gián tiếp, sự gia nhiệt, -
Indirect help
sự trợ giúp gián tiếp, -
Indirect holding
sự nắm giữ cổ phần gián tiếp, -
Indirect hot water supply
sự cung cấp nước nóng gián tiếp, -
Indirect illumination
sự chiếu sáng gián tiếp, chiếu sáng bằng phản xạ, -
Indirect indent system
phương thức đặt hàng gián tiếp, -
Indirect infection
nhiễm khuẩn gián tiếp, -
Indirect initiation
Địa chất: sự kích nổ ngược (hướng về miệng lỗ mìn), -
Indirect injection diesel engine
động cơ điezen gián tiếp, -
Indirect instruction
lệnh gián tiếp, -
Indirect interference
giao thoa gián tiếp, -
Indirect interview
sự phỏng vấn gián tiếp, -
Indirect investment
đầu tư gián tiếp, -
Indirect irrigation
tưới gián tiếp, -
Indirect irrigation effect
lợi ích tưới gián tiếp, -
Indirect labor
lao động gián tiếp, nhân công gián tiếp, -
Indirect labor costs
chi phí lao động gián tiếp, -
Indirect labour
Danh từ: lao động không trực tiếp sản xuất, -
Indirect labour cost
phí tổn lao động gián tiếp, phí tổn nhân công gián tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.