- Từ điển Anh - Việt
Indirect labour
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Indirect labour cost
phí tổn lao động gián tiếp, phí tổn nhân công gián tiếp, -
Indirect laryngoscopy
soi thanh quản gián tiếp, -
Indirect laying of sleepers
sự đặt tà vẹt gián tiếp, -
Indirect levelling
sự đo cao gián tiếp, -
Indirect liabilities
nợ gián tiếp, -
Indirect light
ánh sáng gián tiếp, -
Indirect lighting
Danh từ: Ánh sáng gián tiếp, ánh sáng toả, Xây dựng: chiếu sáng... -
Indirect load
tải trọng gián tiếp, tải gián tiếp, -
Indirect loss
tổn thất gián tiếp, -
Indirect manufacturing cost
chi phí gián tiếp trong sản xuất, -
Indirect material
vật liệu gián tiếp, nguyên vật liệu gián tiếp, -
Indirect materials
nguyên vật liệu gián tiếp, vật liệu bổ trợ, -
Indirect measurement
đo gián tiếp, sự đo gián tiếp, -
Indirect method
phương pháp gián tiếp, phương pháp gián tiếp, phương pháp gián tiếp, -
Indirect method of cooling
phương pháp làm lạnh gián tiếp, -
Indirect method of refrigeration
phương pháp làm lạnh gián tiếp, -
Indirect modulation
sự điều biến gián tiếp, -
Indirect national tax
thuế quốc gia gián tiếp, -
Indirect object
Danh từ: (ngữ pháp) bổ ngữ gián tiếp, -
Indirect objective function
hàm mục tiêu gián tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.