- Từ điển Anh - Việt
Inflowing
Nghe phát âmMục lục |
/´inflouiη/
Thông dụng
Danh từ
Sự chảy vào trong
Tính từ
Chảy vào trong
Chuyên ngành
Xây dựng
dòng cấp vào
sự chảy vào (trong)
Kỹ thuật chung
chảy vào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Infltration
thấm qua [sự thấm qua], -
Infltration head
cột nước thấm, -
Influence
/ ˈɪnfluəns /, Danh từ: Ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng, người... -
Influence area
khu ảnh hưởng, khu vực ảnh hưởng, diện tích ảnh hưởng, mặt ảnh hưởng, miền ảnh hưởng, vùng ảnh hưởng, -
Influence basin
khu ảnh hưởng giếng khoan, -
Influence chart
ảnh hưởng đồ, -
Influence coefficient
hệ số ảnh hưởng, flexibility influence coefficient, hệ số ảnh hưởng tính dẻo, stiffness influence coefficient, hệ số ảnh hưởng... -
Influence diagram
đường cong cộng hưởng, đường ảnh hưởng, đường ảnh hưởng, -
Influence electricity
điện hưởng ứng, -
Influence factor
hệ số ảnh hưởng, -
Influence fuse
ngòi nổ không tiếp xúc, -
Influence line
đường ảnh hưởng, đường ảnh hưởng, area of influence line, diện tích đường ảnh hưởng, equation of the influence line, phương... -
Influence line chart
bảng tra đường ảnh hưởng, -
Influence line for bending moment
đường ảnh hưởng mômen uốn, -
Influence line for direct compression or tension
đường ảnh hưởng lực dọc, -
Influence line for moment
đường ảnh hưởng mômen, -
Influence line for normal forces
đường ảnh hưởng đối với lực pháp tuyến, -
Influence line for reaction
đường ảnh hưởng phản lực, -
Influence line for shear
đường ảnh hưởng lực cắt, -
Influence line of moments
đường ảnh hưởng mômen,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.