- Từ điển Anh - Việt
Ingestion
Nghe phát âmMục lục |
/in´dʒestʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự ăn vào bụng
nuốt phải
Chuyên ngành
Thực phẩm
sự ăn uống
Y học
sự ăn vào
Kinh tế
sự ăn uống
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ingestive
Tính từ: Để ăn vào bụng, thuộc ăn, uống, -
Ingle
Danh từ: lửa cháy trong lò sưởi, lò sưởi, -
Ingle-nook
/ ´iηgl¸nuk /, danh từ, góc lò sưởi, -
Inglorious
/ in´glɔ:riəs /, Tính từ: không vinh quang; nhục nhã, không có tên tuổi, không có tiếng tăm,Ingloriously
Phó từ: nhục nhã, đáng khinh,Ingloriousness
/ in´glɔ:riənis /, danh từ, tính chất nhục nhã, sự không có tên tuổi, sự không có tiếng tăm,Ingluveosis
(chứng) co thắt tâm vị,Ingluvies
diều (chim ) dạ cỏ (túi i củadạ dày động vật nhai lại ).,Ingoing
/ ´in¸gouiη /, Danh từ: sự đi vào, tiền trả đồ đạc và phí tổn sửa chữa (nhà), Tính...Ingoing air
không khí vào,Ingoing stream
dòng chiều lên, dòng chảy vào,Ingoing wave
sóng tới,Ingot
/ ˈɪŋgət /, Danh từ: thỏi (vàng, kim loại...), Xây dựng: thỏi (đúc),...Ingot gold
vàng thoi,Ingot iron
Danh từ: (kỹ thuật) sắt thỏi, thép đúc, thép thỏi, thép thỏi, thép thỏi,Ingot metal
kim loại thỏi,Ingot mold
khuôn đúc thỏi (thép), khuôn đúc thép thỏi, khuôn đúc thỏi,Ingot mould
khuôn đúc thép thỏi, khuôn đúc thỏi,Ingot steel
thép thỏi,Ingot stripper
thiết bị tháo thỏi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.