- Từ điển Anh - Việt
Inherence
Nghe phát âmMục lục |
/in´hiərəns/
Thông dụng
Cách viết khác inhesion
Danh từ
Sự vốn có, tính cố hữu
Tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inherent
/ in´hiərənt /, Tính từ: vốn có, cố hữu, vốn thuộc về, vốn gắn liền với, Toán... -
Inherent addressing
lập địa chỉ vốn có, -
Inherent availability
tính sẵn sàng vốn có, -
Inherent bias
độ chệch không khử được, -
Inherent characteristic
đặc điểm vốn có, -
Inherent characteristics
đặc điểm vốn có, -
Inherent defect
khuyết tật vốn có, -
Inherent delay
độ trễ cố hữu, độ trễ riêng, -
Inherent distortion
độ méo riêng, độ méo vốn có, -
Inherent error
sai số nội tại, sai số cố hữu, sai số tự tại, lỗi vốn có, -
Inherent feedback
sự tự hồi tiếp, sự hồi tiếp tự thân, -
Inherent frequency
tần số riêng, -
Inherent lag
sự trễ đương nhiên, -
Inherent moisture
độ ẩm bên trong, -
Inherent noise pressure
áp suất ồn tự thân (micro), -
Inherent regulation
điều chỉnh cố hữu, sự điều tự chỉnh, sự tự điều chỉnh, tự điều chỉnh, sự tự điều chỉnh, sự tự san bằng,... -
Inherent reliability
độ tin cậy có bảo đảm, -
Inherent risk
rủi ro tiềm tàng, -
Inherent risk legislation
pháp quy về sự rủi ro gắn liền, -
Inherent stability
độ ổn định nội tại, độ ổn định vốn có, độ ổn định cố hữu, độ ổn định tự thân, sự ổn định cố hữu,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.