- Từ điển Anh - Việt
Inherent reliability
Xem thêm các từ khác
-
Inherent risk
rủi ro tiềm tàng, -
Inherent risk legislation
pháp quy về sự rủi ro gắn liền, -
Inherent stability
độ ổn định nội tại, độ ổn định vốn có, độ ổn định cố hữu, độ ổn định tự thân, sự ổn định cố hữu,... -
Inherent storage
bộ nhớ vốn có, -
Inherent stress
ứng suất thừa kế, ứng suất vốn có, ứng suất nội tại, ứng suất trong, -
Inherent stresses
ứng suất nội tại, -
Inherent transparency
tính trong suốt vốn có, -
Inherent vice
cố tật, nội tỳ, -
Inherently
Phó từ: vốn đã, don't bully this widow, because she is inherently unlucky, Đừng ăn hiếp bà goá này,... -
Inherit
/ in'herit /, Ngoại động từ: hưởng, thừa hưởng, thừa kế, Nội động... -
Inherit as a legatee
thừa kế di sản, -
Inheritability
/ in¸heritə´biliti /, danh từ, tính có thể thừa hưởng, tính có thể thừa kế, -
Inheritable
/ in´heritəbl /, Tính từ: có thể thừa hưởng, có thể thừa kế, -
Inheritable tenancy
quyền thuê có thể thừa kế, -
Inheritance
/ in'heritəns /, Danh từ: sự thừa kế, của thừa kế, gia tài, di sản, Toán... -
Inheritance code
mã kế thừa, -
Inheritance graph
độ thị thừa kế, -
Inheritance property
di sản, tài sản thừa kế, -
Inheritance tax
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) thuế thừa kế, thuế di dản, thuế thừa kế, thuế thừa kế di sản,... -
Inherited
Nghĩa chuyên ngành: được kế tục, được thừa hưởng, thừa kế, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.