- Từ điển Anh - Việt
Inspired
Nghe phát âmMục lục |
/ɪnˈspaɪərd/
Thông dụng
Tính từ
Đầy cảm hứng
Do người khác mớm cho, người khác xúi giục, do người có thế lực mớm cho
Hít vào, thở vào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- roused , animated , inspirited , energized , motivated , stirred , excited , exhilarated , influenced , started , activated , galvanized , moved , encouraged , possessed , ecstatic , transported , carried away , fired , exalted , uplifted , guided , touched , divine
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inspired air
không khí thở vào, -
Inspiredair
không khí thở vào, -
Inspirer
Danh từ: người truyền cảm hứng, người truyền cảm, người gây ra, người xúi giục, -
Inspiring
/ ɪn'spaɪərɪŋ /, Tính từ: truyền cảm hứng, truyền cảm, gây cảm hứng, Từ... -
Inspirit
/ in´spirit /, Ngoại động từ: truyền sức sống cho, khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái, Từ... -
Inspiriter
Danh từ: người truyền sức sống, người khuyến khích, người cổ vũ, -
Inspiriting
Tính từ: truyền sức sống, khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái, -
Inspirium
(thuộc) hít vào giúp cho sự hít vào, -
Inspirometer
máy đo khi hít vào, -
Inspissate
Ngoại động từ: làm dày, làm đặc, cô lại, Từ đồng nghĩa: verb,... -
Inspissate juice
nước quả đặc, -
Inspissated
đã cô đặc, -
Inspissated bile syndrome
hội chứng cô đặc mật, -
Inspissated cerumen
ráy tai khô, -
Inspissated deposit
chất lắng đã ngưng kết, -
Inspissated oil
dầu mỏ đặc quánh, -
Inspissation
Danh từ: sự làm dày, sự làm đặc, sự cô lại, sự cô đặc, sự ngưng kết, sự làm đặc lại,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.