- Từ điển Anh - Việt
Instructional design
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Instructions
/ ɪn'strʌkʃnz /, Điện tử & viễn thông: nhiều chỉ thị, Kỹ thuật... -
Instructions, Supplementary
chỉ thị bổ sung, -
Instructions for
chỉ thị về thay đổi, -
Instructions for Variations
chỉ thị về thay đổi, -
Instructions for use
hướng dẫn sử dụng, -
Instructions for variations
chỉ thị về thay đổi, -
Instructions in Writing
chỉ thị bằng văn bản, -
Instructions in writing
chỉ thị bằng văn bản, -
Instructions per second (IPS)
số lệnh trong mỗi giây, số lệnh trong một giây, -
Instructive
Tính từ: Để dạy, để làm bài học, Để truyền kiến thức; để cung cấp tin tức, để cung... -
Instructively
Phó từ: truyền thụ, hướng dẫn, -
Instructiveness
Danh từ: tính chất dạy học, tính chất là bài học, -
Instructor
/ in´strʌktə /, Danh từ: người dạy; huấn luyện viên, (từ mỹ,nghĩa mỹ) trợ giáo (đại học),... -
Instructorial
Tính từ: (thuộc) thầy dạy, (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) trợ giáo (đại học), -
Instructorship
Danh từ: Địa vị người dạy, (từ mỹ,nghĩa mỹ) chức trợ giáo (đại học), -
Instructress
/ in´strʌktris /, danh từ, cô giáo, bà giáo, (từ mỹ,nghĩa mỹ) bà trợ giáo (đại học), -
Instrument
/ 'instrumənts /, Danh từ: dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), nhạc khí, văn kiện, Ngoại... -
Instrument-headed screw
vít có đầu nửa chìm, -
Instrument-landing system
hệ thống hạ cánh bằng thiết bị tự động, hệ thống thiết bị để hạ cánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.