- Từ điển Anh - Việt
Integrated circuit amplifier
Xem thêm các từ khác
-
Integrated circuit chip
vi mạch tích hợp, -
Integrated circuit mask
mạng che mạch tích hợp, -
Integrated circuit memory
ic nhớ, bộ nhớ tích hợp, vi mạch nhớ, -
Integrated circuit micro-processor
bộ xử lý vi bằng mạch, -
Integrated circuit package
tổ hợp mạch tích hợp, -
Integrated commercial
tiết mục quảng cáo truyền thanh tổng hợp, -
Integrated communication controller (lCC)
bộ điều khiển truyền thông tích hợp, -
Integrated communication system
hệ thống truyền thông tích hợp, hệ thống thông tin kết hợp, -
Integrated component
linh kiện tích hợp, thành phần tích hợp, -
Integrated computing
sự tính toán tích hợp, -
Integrated container service
công ty dịch vụ công-ten-nơ, -
Integrated control system
hệ thống điều phối hợp nhất, -
Integrated data
số liệu nhất thể hóa, dữ liệu tích hợp, integrated data acquisition system (idas), hệ thống thu nhận dữ liệu tích hợp, integrated... -
Integrated data dictionary
từ điển dữ liệu tích hợp, -
Integrated data management system (IDMS)
hệ thống quản trị dữ liệu tích hợp, -
Integrated data processing
xử lý thông tin tổng hợp, -
Integrated data processing (IDP)
sự xử lý dữ liệu tích hợp, -
Integrated data store (IDS)
sự lưu giữ dữ liệu tích hợp, -
Integrated data system
hệ dữ liệu tích hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.