- Từ điển Anh - Việt
Intendment
Nghe phát âmMục lục |
/in´tendmənt/
Thông dụng
Danh từ
(pháp lý) nghĩa chính thức (do (pháp lý) quy định)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Intenerate
Ngoại động từ: làm mềm lại, làm dịu lại, -
Inteneration
Danh từ: sự làm mềm lại, sự làm dịu lại, -
Intennediate diaphragm
dầm ngang trong nhịp, -
Intenor span
nhịp giữa, -
Intense
/ in´tens /, Tính từ: mạnh, có cường độ lớn, mãnh liệt, dữ dội, nồng nhiệt, sôi nổi (tình... -
Intense heat
nóng gắt, -
Intense insulation
cường độ mạnh, -
Intense light
ánh sáng cực kỳ mạnh, -
Intense pain
đau nhói, -
Intense study
khảo cứu dồn dập, -
Intensely
/ ɪn'ten t.sli /, Phó từ: mãnh liệt, dữ dội, -
Intenseness
/ in´tensnis /, danh từ, tính mạnh mẽ, tính mãnh liệt, tính dữ dội, tính nồng nhiệt, tính sôi nổi, tính dễ xúc cảm mạnh... -
Intensification
/ in¸tensifi´keiʃən /, Danh từ: sự làm tăng cao lên, sự tăng cường, sự làm cho mãnh liệt, sự... -
Intensified
được tăng cường, -
Intensified field
trường được làm nổi bật, -
Intensifier
/ in´tensifaiə /, Danh từ: người (cái) làm tăng cao lên, người (cái) làm mãnh liệt; người (cái)... -
Intensifier electrode
điện cực tăng cường, điện cực tăng cường, -
Intensifier ring
vòng ở bộ tăng cường, -
Intensifier vidicon
viđicon tăng cường (đèn hình), -
Intensify
/ in'tensifai /, Ngoại động từ: làm tăng cao lên, tăng cường, làm mãnh liệt, làm dữ dội, làm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.