- Từ điển Anh - Việt
Intensifier electrode
Mục lục |
Xây dựng
điện cực tăng cường
Toán & tin
điện cực tăng cường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Intensifier ring
vòng ở bộ tăng cường, -
Intensifier vidicon
viđicon tăng cường (đèn hình), -
Intensify
/ in'tensifai /, Ngoại động từ: làm tăng cao lên, tăng cường, làm mãnh liệt, làm dữ dội, làm... -
Intensimeter
máy đo cường độ, -
Intensiometer
Danh từ: máy đo độ mạnh tia x, -
Intension
/ in´tenʃən /, Danh từ: Độ cao; độ tăng cường, tính mãnh liệt, tính dữ dội, sự cố gắng... -
Intensional logic
lôgic nội hàm, -
Intensionometer
cường độ tiax kế, thiết bị đo cường độ tia x, -
Intensity
/ ɪnˈtɛnsɪti /, Danh từ: Độ mạnh, cường độ, sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội, sự... -
Intensity Modulation-Direct Detection (IM-DD)
điều chế theo mật độ-tách sóng trực tiếp, -
Intensity Modulation (IM)
điều chế theo mật độ, -
Intensity care
điều trị tập trung, -
Intensity control
sự điều khiển cường độ, -
Intensity distribution
sự phân phối cường độ, -
Intensity fluctuation factor-IFF
hệ số thăng giảm cường độ, -
Intensity fluctuation spectroscopy (IFS)
phổ học thăng giáng cường độ, -
Intensity level
mức cường độ, sound intensity level, mức cường độ âm thanh, sound-intensity level, mức cường độ âm -
Intensity modulation
sự điều chế cường độ, điều biến cường độ, -
Intensity of current
cường độ dòng, cường độ dòng điện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.