- Từ điển Anh - Việt
Intercuspation
Xem thêm các từ khác
-
Intercut
/ ¸intə´kʌt /, Danh từ: (điện ảnh) đoạn phim có cảnh xen, (điện ảnh) xen cảnh, , int”'k—t,... -
Intercutaneomucous
giữada và niêm mạc, -
Intercutanneomucous
giữada và niêm mạc., -
Intercycle cooler
chất làm lạnh trung gian, bình làm lạnh trung gian, bộ làm mát trung gian, -
Interdeducible
Toán & tin: (toán (toán logic )ic ) suy lẫn nhau, -
Interdeferential
gian tinh quản, gian ống dẫn tinh, -
Interdelivery spread
chênh lệch giá giữa các kỳ hạn giao hàng, -
Interdenominational
/ ´intədi¸nɔmi´neiʃənl /, Tính từ: (tôn giáo) chung cho các giáo phái khác nhau, -
Interdental
/ ¸intə´dentəl /, tính từ, Ở khe răng, (ngôn ngữ học) khe răng (âm), -
Interdental papilla
nhú khe răng, -
Interdental space
khoảng kẽ hai răng, -
Interdentium
khoảng giữahai răng, kẽ răng, -
Interdepartmental
/ ¸intədi¸pa:t´mentl /, Tính từ: liên vụ; liên bộ, -
Interdepartmental Radio Advisory Agency (IRAA)
cơ quan tư vấn vô tuyến liên bộ, -
Interdepartmentally
Phó từ: liên vụ, liên bộ, -
Interdependence
/ ¸intədi´pendəns /, Danh từ: sự phụ thuộc lẫn nhau, sự tương thuộc, Toán... -
Interdependency
như interdependence, -
Interdependent
/ ¸intədi´pendənt /, Tính từ: phụ thuộc lẫn nhau, tương thuộc, Toán &... -
Interdependent utility
tính hữu dụng phụ thuộc nhau, -
Interdependently
Phó từ: phụ thuộc lẫn nhau, tương thức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.