- Từ điển Anh - Việt
Interlink
Nghe phát âmMục lục |
/¸intə´link/
Thông dụng
Danh từ
Khâu nối, mấu nối, dây nối
Ngoại động từ
Nối với nhau
Chuyên ngành
Xây dựng
mắt xích nối, khâu nối, nối với nhau
Cơ - Điện tử
Mắt xích nối, khâu nối
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interlinkage
sự nối mắt xích, sự nối giữa các khâu, sự nối mắt xích, sự nối giữa các khâu, -
Interlobar
gian thùy., -
Interlobar artery of kidney
động mạch gian thùy thận, -
Interlobar empyema
viêm giãn thùy phổi mủ, -
Interlobitis
viêm gian thùy phổi, -
Interlobubar artery of kidney
động mạch gian tiểu thùy thận, -
Interlobular
gian tiểu thùy, -
Interlobular artery of liver
động mạch gian tiểu thùy gan, -
Interlobular biliary canal
ống mật gian tiểu thùy, -
Interlobular duct
ống gian thùy, -
Interlobular emphysema
tràn khí mô kẻ, -
Interlobular pleurisy
viêm màng phổi gian thùy, -
Interlock
/ ¸intə´lɔk /, Danh từ: sự cài vào nhau, (kỹ thuật) khoá liên động (tránh cho hai bộ phận máy... -
Interlock account
tài khoản liên quan, -
Interlock circuit
mạch khóa liên động, -
Interlock clutch
khóa chốt bộ liên động, -
Interlock contact
công tắc khóa liên động, -
Interlock key
khóa liên động, -
Interlock relay
rơle tự khóa, rơle khóa liên động, -
Interlock switch
chuyển mạch khóa liên động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.