- Từ điển Anh - Việt
Interlobular pleurisy
Xem thêm các từ khác
-
Interlock
/ ¸intə´lɔk /, Danh từ: sự cài vào nhau, (kỹ thuật) khoá liên động (tránh cho hai bộ phận máy... -
Interlock account
tài khoản liên quan, -
Interlock circuit
mạch khóa liên động, -
Interlock clutch
khóa chốt bộ liên động, -
Interlock contact
công tắc khóa liên động, -
Interlock key
khóa liên động, -
Interlock relay
rơle tự khóa, rơle khóa liên động, -
Interlock switch
chuyển mạch khóa liên động, -
Interlock system
hệ thống khóa liên động, hệ thống cản, -
Interlock texture
kiến trúc đan, -
Interlocked
được ăn khớp, được khớp nhau, được vào khớp, -
Interlocked mechanism
cơ cấu liên khóa, cơ chế liên khóa, -
Interlocking
sự bắt ngàm, liên khóa, sự khóa liên động, sự nối khớp, sự khóa liên động, sự điều khiển tập trung, thiết bị điều... -
Interlocking block
khối cài mắc, -
Interlocking cabin
trạm điều khiển liên động (trạm điều khiển ghi và tín hiệu), -
Interlocking chart
sơ đồ khoá liên động, sơ đồ khoá chuyển, -
Interlocking contact
bộ tiếp xúc liên động, tiếp điểm đóng (đường), -
Interlocking control machine
thiết bị điều khiển tập trung, -
Interlocking director
quản trị viên kiêm nhiệm, -
Interlocking directorate
Danh từ: ban quản trị phối hợp (có một hay nhiều thành viên cùng ở trong ban quản trị một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.