- Từ điển Anh - Việt
Interlocking gear
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
thiết bị đóng đường
Kỹ thuật chung
thiết bị hãm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interlocking irrigation network
hệ thống tưới tiêu đan xen, -
Interlocking lever
đòn (bẩy) khóa chuyền, -
Interlocking limit
phạm vi của liên khóa, -
Interlocking panel
bảng khoá liên động, -
Interlocking panel apparatus
đài điều khiển, -
Interlocking paver
tấm lát cài mắc, -
Interlocking relay
rơle tự khóa, rơle khóa liên động, -
Interlocking roof tile
ngói máng có gờ, -
Interlocking roofing tile
ngói máng có gờ, -
Interlocking roofing tiles
các tấm ngói lồng vào nhau, -
Interlocking seismic recording
sự ghi động đất liên tục, -
Interlocking sheeting
hàng cừ bằng cọc ván thép, hàng cọc ván thép, -
Interlocking side (milling) cutter
dao phay ghép căn ba mặt, -
Interlocking system
hệ khóa liên động, electric-interlocking system, hệ khóa liên động điện -
Interlocking tile
ngói lồng vào nhau, ngói máng có gờ, -
Interlocking tile roofing
mái ngói máng, -
Interlocking tower
chòi đóng đường, trạm tín hiệu, -
Interlocution
/ ¸intəlɔ´kju:ʃən /, danh từ, cuộc nói chuyện, cuộc đàm thoại, -
Interlocutor
/ ¸intə´lɔkjutə /, Danh từ: người nói chuyện, người đối thoại, Từ... -
Interlocutory
/ ¸intə´lɔkjutəri /, Tính từ: (thuộc) cuộc nói chuyện; xảy ra trong cuộc nói chuyện, xen vào...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.