- Từ điển Anh - Việt
Intermittent wipers
Ô tô
gạt nước chạy gián đoạn
Giải thích VN: Gián đoạn có nghĩa là gạt nước có thể ngừng lại trong một khoảng thời gian thống nhất giữa mỗi lần gạt.
Thuộc thể loại
ô tô,
Xem thêm các từ khác
-
Intermittent work
công việc gián đoạn, -
Intermittent working mixer
máy trộn gián đoạn, -
Intermittentalbuminuria
anbumin niệu chức năng, -
Intermittently
Phó từ: từng cơn từng hồi, không liên tục, Nghĩa chuyên ngành: không... -
Intermittently mixing equipment bituminous mixture
thiết bị trộn bitum từng mẻ, -
Intermittently working equipment
thiết bị làm không liên tục, -
Intermitting program
chương trình ngắt quãng, -
Intermix
/ ¸intə´miks /, Động từ: trộn lẫn, Kinh tế: hòa lẫn, trộn lẫn,... -
Intermixable
trộn lẫn [có thể trộn lẫn được], Tính từ: có thể trộn lẫn, -
Intermixture
/ ¸intə´mikstʃə /, Danh từ: sự trộn lẫn, món trộn lẫn, Kỹ thuật chung:... -
Intermodal carrier
người nhận chở liên vận, người vận tải liên hợp, -
Intermodal container
công-ten-nơ vận tải liên hợp, -
Intermodal dispersion
tán sắc xuyên mốt, -
Intermodal traffic
giao thông liên kiểu, -
Intermodal transport
vận tải liên hợp, vận tải tổng hợp, vận tải trung chuyển, -
Intermodulation
/ ´intə¸mɔdju´leiʃən /, Danh từ: (rađiô) sự điều biến qua lại, Toán... -
Intermodulation distortion ratio
hệ số liên quan biến điệu, hệ số tương quan biến điệu, -
Intermodulation interference
nhiễu điều biến tương hỗ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.