- Từ điển Anh - Việt
International Telecommunications Service for SP2 (ITSSP)
Điện tử & viễn thông
Dịch vụ Viễn thông quốc tế cho các sản phẩm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
International Telecommunications Union (ITU)
itu, liên minh viễn thông quốc tế, liên hợp viễn thông quốc tế, -
International Telecommunications User Group (INTUG)
nhóm người dùng viễn thông quốc tế, -
International Telecommunications User Group (ITUG)
tổ chức người sử dụng viễn thông quốc tế, -
International Telegraph Alphabet (ITA)
bảng chữ cái điện báo quốc tế, -
International Telegraph Alphabet No.2 (ITA2)
bảng chữ cái điện báo quốc tế 2, -
International Teleproduction Society (ITS)
hiệp hội sản phẩm truyền hình quốc tế, -
International Teletraffic Congress (ITC)
đại hội quốc tế về lưu thông cự ly xa, -
International Television-Programme Centre (ITPC)
trung tâm chương trình truyền hình quốc tế, -
International Television Centre (ITC)
trung tâm truyền hình quốc tế, -
International Tin Agreement
hiệp định thiếc quốc tế, -
International Trade Association
hiệp hội mậu dịch quốc tế, -
International Trade Centre
trung tâm mậu dịch quốc tế, -
International Trade Commission
ủy ban mậu dịch quốc tế, -
International Trade Organization
tổ chức mậu dịch quốc tế, tổ chức thương mại quốc tế, -
International Trademark Association (INTA)
hiệp hội thương mại quốc tế, -
International Traffic Service Provider (ITSP)
nhà cung cấp dịch vụ lưu lượng quốc tế, -
International Transit Centre (ITC)
trung tâm chuyển tiếp quốc tế, -
International Transmission Maintenance Centre (ITMC)
trung tâm bảo dưỡng truyền dẫn quốc tế, -
International Travel Agents Society
hội các đại lý du hành quốc tế, -
International Treaty
hiệp ước quốc tế, điều ước quốc tế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.