- Từ điển Anh - Việt
Interpreter
Nghe phát âmMục lục |
/in'tə:pritə/
Thông dụng
Danh từ
Người giải thích, người làm sáng tỏ
Người hiểu (theo một cách nhất định)
Người trình diễn, người diễn xuất; người thể hiện
Người phiên dịch
Chuyên ngành
Toán & tin
bộ diễn dịch
bộ diễn giải
bộ thông dịch
- metafile interpreter
- bộ thông dịch siêu tệp
- reader/interpreter
- bộ đọc/bộ thông dịch
chương trình thông dịch
Giải thích VN: Một công cụ phiên dịch ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng để dịch và chạy chương trình cùng một lúc. Các trình thông dịch rất tốt đối với việc học cách lập trình, vì nếu có xảy ra một lỗi, trình thông dịch sẽ cho bạn biết ngay nơi và nguyên nhân thường xảy ra. Bạn có thể sửa đổi ngay tức khắc và cho thực hiện lại chương trình, cứ như vậy mà học cách xây dựng thành công một chương trình.
trình thông dịch
Giải thích VN: Một công cụ phiên dịch ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng để dịch và chạy chương trình cùng một lúc. Các trình thông dịch rất tốt đối với việc học cách lập trình, vì nếu có xảy ra một lỗi, trình thông dịch sẽ cho bạn biết ngay nơi và nguyên nhân thường xảy ra. Bạn có thể sửa đổi ngay tức khắc và cho thực hiện lại chương trình, cứ như vậy mà học cách xây dựng thành công một chương trình.
Xây dựng
thông dịch viên
Điện
máy dịch phiếu
Giải thích VN: Máy dùng trong máy điện toán 552-máy dịch những phiếu đã xuyên lỗ ra chữ để đọc cho dễ.
Kỹ thuật chung
bộ chuyển đổi
bộ dịch
- electronic interpreter
- bộ dịch điện tử
chương trình dịch
người phiên dịch
trình biên dịch
Kinh tế
người giải thích
người phiên dịch
người thông dịch
thông dịch viên
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- commentator , paraphraser , critic , reviewer , annotator , expositor , analyst , explicator , exegete , exponent , writer , artist , editor , biographer , scholar , spokesperson , delegate , speaker , philosopher , professor , glossographer , linguist , decoder , guide
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interpreter (device)
thiết bị phiên dịch, -
Interpreter directive
chỉ thị dịch, -
Interpretership
Danh từ: chức vị người phiên dịch, -
Interpreting
Danh từ: công việc phiên dịch, sự diễn dịch, sự thông dịch, sự giải thích, -
Interpretive
/ in´tə:pritiv /, như interpretative, Kỹ thuật chung: thông dịch, Từ đồng... -
Interpretive center
trung tâm thuyết giải, -
Interpretive code
mã diễn dịch, mã diễn giải, mã thông dịch, -
Interpretive language
ngôn ngữ diễn dịch, ngôn ngữ diễn giải, ngôn ngữ thông dịch, ngôn ngữ biên dịch, -
Interpretive program
chương trình diễn dịch, chương trình thông dịch, trình thông dịch, trình biên dịch, -
Interpretive programming
sự lập trình diễn dịch, -
Interpretive routine
đoạn chương trình diễn dịch, thủ tục diễn dịch, -
Interpretive semantics
Danh từ: ngữ nghĩa biểu đạt, -
Interpretive trace program
chương trình vết diễn dịch, -
Interpretress
/ in´tə:pritris /, danh từ, cô phiên dịch; bà phiên dịch, -
Interprocess Communications (IPC)
truyền thông giữa các quá trình, -
Interprocess communication-IPC
truyền thông liên quá trình, -
Interprovincial
Tính từ: giữa các tỉnh, liên tỉnh, interprovincial highway, xa lộ liên tỉnh, interprovincial telephone,... -
Interprovincial highway
đường bộ liên tỉnh, -
Interproximal
giữahai mặt kế nhau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.