- Từ điển Anh - Việt
Inventories
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
các kho (hàng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inventory
/ ´invəntəri /, Danh từ: sự kiểm kê; bản kiểm kê; (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự... -
Inventory-sales ratio
tỉ suất tiêu thụ tồn kho, -
Inventory account
tài khoản hàng tồn trữ, -
Inventory accounting
hạch toán tôn kho, -
Inventory accumulation
sự tích lũy hàng trữ, -
Inventory adjustment
điều chỉnh hàng tồn trữ, -
Inventory assets
tài sản trữ kho, -
Inventory book
sổ tồn kho, số kiểm kê hàng tồn trữ, -
Inventory build-up
sự hình thành hàng tồn trữ, -
Inventory card
thẻ trữ kho, -
Inventory carrying cost
phí quản lý hàng tồn trữ, -
Inventory certificate
giấy chứng hàng trữ kho, -
Inventory change
sự thay đổi hàng tồn trữ, -
Inventory computation
việc tính toán giá trị hàng tồn trữ, -
Inventory control
quản lý chi tiêu, sự điều khiển kiểm kê, quản lý kho trữ, quản lý kho hàng, việc kiểm soát hàng tồn trữ, just-in-time... -
Inventory cost
phí tổn (của mỗi đơn vị) hàng tồn trữ, -
Inventory cycle
chu kỳ đầu tư hàng tồn trữ, chu kỳ trữ kho, -
Inventory disinvestment
sự giảm bớt đầu tư hàng trữ, sự thôi tồn trữ (hàng hóa), -
Inventory dissimulation
sự giảm bớt hàng tồn trữ, -
Inventory equation
công thức kiểm hàng tồn kho,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.