- Từ điển Anh - Việt
Ion fractionation
Nghe phát âmHóa học & vật liệu
phân đoạn ion
Giải thích EN: The separation of anions or cations from an ionic solution by a membrane permeable to the desired ion, using electrodialyzers and ion-fractionation stills.Giải thích VN: Việc tách anion và cation từ một dung dịch ion hóa bằng một màng thấm ra ion được cần thiết, sử dụng bộ thấm tách điện và máy chưng cất phân đoạn ion.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ion gage
áp kế iôn, áp kế iôn hóa, -
Ion gauge
áp kế iôn, áp kế iôn hóa, -
Ion implantation
sự cấy iôn, cấy iôn, -
Ion laser
laze iôn, -
Ion machining
gia công bằng tia ion, -
Ion migration
sự di chuyển iôn, sự di chuyển ion, -
Ion milling
tán nhỏ (bằng) ion, -
Ion mobility
độ linh động iôn, -
Ion pair
cặp iôn, -
Ion propulsion
sức đẩy iôn, -
Ion pump
bơm iôn, -
Ion retardation
quy trình làm chậm/tách iron, -
Ion scattering spectrometry (ISS)
phổ học tán xạ ion, -
Ion source
nguồn ion, nguồn iôn, electron beam ion source (ebis), nguồn ion chùm tia điện tử, hollow cathode ion source, nguồn ion catot rỗng, liquid... -
Ion spectrum
phổ iôn, -
Ion spot
vết ion, điểm tán quang iôn, vết iôn, -
Ion stream
luồng ion, -
Ion thruster
động cơ đẩy iôn, -
Ion trap
cái bẫy ly tử, cực hút iôn, bộ phận hút iôn, bẫy iôn, -
Ion vacuum pump
bơm chân không iôn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.