- Từ điển Anh - Việt
Issuable
Nghe phát âmMục lục |
/´isjuəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể phát (đồ đạc...); có thể phát hành (giấy bạc...); có thể cho ra (báo...)
(pháp lý) có thể tranh cãi, có thể phản đối
- issuable terms
- điều kiện có thể tranh cãi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Issuance
/ ´isjuəns /, Danh từ: sự phát; sự phát hành; sự cho ra, sự phát ra, sự đi ra, sự chảy ra, sự... -
Issuance of preferred stocks
sự phát hành cổ phần ưu tiên, -
Issuant
Tính từ: (những con vật trong huy hiệu) chỉ có phần trên được miêu tả, (từ cổ, nghĩa cổ)... -
Issue
/ ɪʃuː; bre also ɪsjuː /, Danh từ: sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh, số báo... -
Issue a drawback
hoàn lại tiền thuế, -
Issue a warrant
phát giấy chứng quyền nhận mua cổ phần, ra phiếu, -
Issue above par
sự phát hành trên bình giá (chứng khoán), -
Issue ad
quảng cáo vấn đề, -
Issue against securities
phát hành có bảo đảm, phát hành có thế chấp, -
Issue an enforcement order
phát lệnh thi hành án, -
Issue at par
sự phát hành theo bình giá (chứng khoán), -
Issue at the market price
người môi giới phát hành, -
Issue bank
ngân hàng phát hành, vốn cổ phần đã phát hành, ngân hàng phát hành, -
Issue below par
thẻ xuất kho, -
Issue broker
người môi giới phát hành (chứng khoán), phòng phát hành (ngân hàng), -
Issue by tender
phát hành bằng đấu thầu, -
Issue capital
đời sống của kỳ báo, -
Issue card
thị trường phát hành (chứng khoán), -
Issue department
phòng phát hành (ngân hàng), -
Issue house
nhà phát hành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.