- Từ điển Anh - Việt
Job composition
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Job content
hàm lượng công việc, -
Job control
điều khiển công việc, sự điều khiển công việc, sự kiểm soát công việc, jcf ( jobcontrol file ), tập tin điều khiển công... -
Job control authority
thẩm quyền điều khiển công việc, -
Job control block
khối điều khiển công việc, khối kiểm tác, -
Job control file
tập điều khiển công việc, -
Job control file (JCF)
tập tin điều khiển công việc, tập tin kiểm soát công việc, -
Job control information
thông tin điều khiển công việc, thông tin kiểm soát công việc, -
Job control language
ngôn ngữ điều khiển công việc, ngôn ngữ jcl, -
Job control language JCL
ngôn ngữ jcl, -
Job control program
bộ lập lịch biểu công việc, chương trình điều khiển công việc, chương trình kiểm tác, -
Job control record
bản ghi điều khiển công việc, -
Job control rights
các quyền điều khiển công việc, -
Job control statement (JCS)
câu lệnh điều khiển công việc, -
Job cost
giá chế tạo, phân tích của một lô công việc, phí tổn của một lô công việc, -
Job cost sheet
phiếu giá thành công việc, phiếu tính giá thành theo công việc, -
Job costing
sự định, sự hạch toán phí tổn phân lô, tính chi phí từng việc, -
Job creation
Danh từ: sự tạo ra công ăn việc làm, sự tạo việc làm mới, tạo việc làm, job creation scheme,... -
Job creation scheme
phương án/kế hoạch tạo việc làm mới, -
Job cycle
chu kỳ công tác, -
Job cylinder map (JCM)
sơ đồ mặt trụ công việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.