- Từ điển Anh - Việt
Just in time delivery
Xem thêm các từ khác
-
Just noticeable difference
ngưỡng vi sai, sự khác biệt ngưỡng, -
Just price
giá chính đáng, giá công bình, giá phải chăng, -
Just scale
âm giai đúng, -
Just tertiary
quyền lợi của người (đương sự) thứ ba, -
Just the job
Thành Ngữ:, just the job, đúng là thứ cần thiết -
Just third
quyền lợi của người (đương sự) thứ ba, -
Just title
quyền sở hữu hợp pháp, -
Just tittle
quyền sở hữu chân chính, -
Just wage
tiền lương công bằng, -
Justice
/ 'ʤʌstis /, Danh từ: sự công bằng, luật pháp và sự thực thi luật pháp; công lý; tư pháp, (từ... -
Justice court
pháp đình, pháp viện, tòa án, -
Justice of exchange
giao dịch công bằng, -
Justice of the peace
Danh từ: thẩm phán hoà giải, Nghĩa chuyên ngành: thẩm phán tòa hòa... -
Justiceship
/ ´dʒʌstis¸ʃip /, danh từ, chức quan toà, -
Justiciability
/ dʒʌs¸tiʃiə´biliti /, -
Justiciable
/ dʒʌs´tiʃiəbl /, Tính từ: bị thuộc quyền xét xử; bị thuộc quyền tài phán (của ai),Justiciar
/ dʒʌ´stiʃi¸a: /, danh từ, (sử học) quan chánh án tối cao (dưới triều nóoc-măng),Justiciary
/ dʒʌs´tiʃiəri /, Danh từ: quan toà, (như) justiciar, Tính từ: (thuộc)...Justifiability
/ ¸dʒʌstifaiə´biliti /, danh từ, tính chất có thể bào chữa, tính chất hợp pháp, tính chất hợp lý, tính chất chính đáng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.