- Từ điển Anh - Việt
Keychain
Thông dung
Danh từ
Móc gắn chìa khóa
Xem thêm các từ khác
-
Keyed
/ ´ki:d¸ʌp /, Tính từ: có khoá, (âm nhạc) theo âm điệu, (kiến trúc) đã được chèn, đóng chốt,... -
Keyed access
sự truy cập theo khóa, truy cập bằng phím, truy cập theo khóa, -
Keyed advertisement
đã định chốt, quảng cáo đã lập mã, -
Keyed advertising
sự quảng cáo có lập mã, -
Keyed beam
dầm ghép then, dầm hãm, dầm then, rầm ghép then, -
Keyed blank door
cửa ghép mộng, -
Keyed bush
bạc có then, -
Keyed bushing
bạc có then, -
Keyed carrier
sóng mang được thao tác, -
Keyed file
tệp có khóa, -
Keyed joint
mối nối bằng chốt, mối nối trét vữa, mối nối trét vữa, -
Keyed mortise and tenon
mộng then, -
Keyed numeral
bàn phím số, -
Keyed organization
tổ chức khóa, -
Keyed pilot
sóng kiểm tra thao tác, -
Keyed pointing
sự miết mạch xây lõm, -
Keyed sequence
dãy tuần tự theo khóa, -
Keyed sequential access method (KSAM)
phương pháp truy cập tuần tự theo khóa, -
Keyed signal
tín hiệu được điều báo, tín hiệu được thao tác, -
Keyer
núm điều khiển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.