- Từ điển Anh - Việt
Keyed mortise and tenon
Nghe phát âmXây dựng
mộng then
Giải thích EN: In woodworking, a joint that is pierced to receive a tapered key to draw the joint up tightly via an extended tenon; primarily used in nonglue applications for heavy furniture.Giải thích VN: Trong nghề mộc: là một chỗ nối được khoét lỗ để tiếp nhận mộng gỗ đẩy vào và thít chặt thông qua một mộng mở rộng, thường chủ yếu được sử dụng để gắn các đồ vật nặng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Keyed numeral
bàn phím số, -
Keyed organization
tổ chức khóa, -
Keyed pilot
sóng kiểm tra thao tác, -
Keyed pointing
sự miết mạch xây lõm, -
Keyed sequence
dãy tuần tự theo khóa, -
Keyed sequential access method (KSAM)
phương pháp truy cập tuần tự theo khóa, -
Keyed signal
tín hiệu được điều báo, tín hiệu được thao tác, -
Keyer
núm điều khiển, -
Keyer relay
rơle khóa điện báo, rơle manip, -
Keyer valve
đèn khóa điện báo, -
Keyes equation
phương trình keyes, -
Keyes process
quá trình keyes (chưng cất), quy trình chưng cất cồn keyes, -
Keygroove
phay rãnh then, -
Keyhole
/ 'ki:houl /, Danh từ: lỗ khoá, Cơ khí & công trình: lỗ khóa,Keyhole calipers
thước cặp đo rãnh then,Keyhole saw
cái cưa lưỡi hẹp, cưa dây, cưa tay hẹp,Keying
/ ´ki:iη /, Xây dựng: chêm nối, việc ghép mộng, Điện lạnh: sự...Keying accuracy
sự đánh máy chính xác trên bàn phím,Keying action
tác động dính,Keying an advertisement
đặt mã số cho một quảng cáo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.