- Từ điển Anh - Việt
Killifish
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Loại cá nhỏ ăn ấu trùng của muỗi dùng để làm mồi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Killing
/ ´kiliη /, Danh từ: sự giết chóc, sự tàn sát, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở;... -
Killing agent
tác nhân khử oxy (thép), tác nhân làm lặng, -
Killing bed
nơi giết thịt, -
Killing capacity
năng suất dây chuyền chế biến (gia súc), năng suất giết mổ (gia súc), -
Killing cattle
gia súc giết mổ, -
Killing chain
băng chuyền giết mổ, -
Killing come-up
chu kỳ giết súc vật, -
Killing department
phân xưởng giết gia súc, -
Killing equipment
thiết bị giết thịt gia súc, beef killing equipment, thiết bị giết thịt (gia súc lớn có sừng) -
Killing floor truck
xe giết súc vật trên sàn, -
Killing hammer
búa làm điếc gia súc, -
Killing line
băng chuyển chế biến sơ bộ, -
Killing machinery
thiết bị chế biến gia súc, -
Killing tools
dụng cụ giết gia súc, -
Killingly
Phó từ: (thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng, -
Killinite
kilinit, -
Killjoy
Danh từ: người làm mất vui, người phá đám, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Killock
/ ´kilək /, như killick, -
Kiln
/ kiln /, Danh từ: lò (nung vôi, gạch...), Xây dựng: sấy [lò sấy],... -
Kiln-dried
sấy [được sấy lò],
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.